- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
- Thủ tục: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
- Trực tiếp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy phép khai thác khoáng sản trong trường hợp thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong khu vực được phép khai thác |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; | Mẫu số 39 báo cáo kết quả thăm dò ks.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Dữ liệu của tài liệu báo cáo kết quả thăm dò (Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân; báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản) ghi trên đĩa CD (01 bộ). |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Mẫu số 19 Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng ks.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lệ phí: 10.000.000 Đồng (- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản: + Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT): Đến 01 tỷ đồng)
Lệ phí: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản: + Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT): Trên 01 đến 10 tỷ đồng)
Lệ phí: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản: + Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT): Trên 10 đến 20 tỷ đồng)
Lệ phí: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản: + Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT): Trên 20 tỷ đồng)
Không
01 bộ