CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 108 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.001055.000.00.00.H14 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
17 2.001016.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
18 1.001078.000.00.00.H14 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
19 2.000355.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
20 2.000908.000.00.00.H14_XA Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
21 2.000815.000.00.00.H14_XA Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
22 2.000884.000.00.00.H14_XA Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
23 2.000913.000.00.00.H14_XA Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
24 2.000927.000.00.00.H14_XA Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
25 2.000942.000.00.00.H14_XA Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
26 2.001406.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
27 1.012084.H14 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
28 1.012085.H14 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Xã/Phường/Thị trấn Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
29 2.000635.000.00.00.H14_XA Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
30 2.002516.000.00.00.H14_XA Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch (Bộ Tư pháp)