CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 108 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.008838.000.00.00.H14 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Xã/Phường/Thị trấn Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
32 1.004082.H14 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
33 1.010736.000.00.00.H14 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Xã/Phường/Thị trấn Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
34 2.002161.000.00.00.H14 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
35 2.002162.000.00.00.H14 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
36 2.002163.000.00.00.H14 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
37 1.012373.H14 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
38 1.012374.H14 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
39 1.012376.H14 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
40 1.012378.H14 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
41 1.012379.H14 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
42 1.003440.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
43 1.003446.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
44 2.001621.000.00.00.H14 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
45 2.002226.000.00.00.H14 Thông báo thành lập tổ hợp tác Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)