CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 378 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 2.002593.H14 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
77 2.002597.H14 Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
78 1.001296.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
79 1.001322.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
80 1.001826.000.00.00.H14 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
81 1.001919.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
82 1.001994.000.00.00.H14 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
83 1.002300.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
84 1.002820.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
85 1.010708.000.00.00.H14 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
86 1.010709.000.00.00.H14 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
87 1.010710.000.00.00.H14 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
88 1.010711.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
89 1.010712.000.00.00.H14 Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
90 2.001002.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)