CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 190 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.012085.H14 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Xã/Phường/Thị trấn Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
62 3.000307.H14 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
63 3.000308.H14 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
64 1.006390.000.00.00.H14 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
65 1.006444.000.00.00.H14 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
66 1.006445.000.00.00.H14 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
67 1.012961.H14 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
68 1.012962.H14 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
69 1.000280.000.00.00.H14 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
70 1.000288.000.00.00.H14 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
71 1.000691.000.00.00.H14 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
72 1.005143.000.00.00.H14 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
73 1.001639.000.00.00.H14 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
74 1.004552.000.00.00.H14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
75 1.004563.000.00.00.H14 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)