CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 190 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 2.001842.000.00.00.H14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
77 1.012963.H14 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
78 1.012964.H14 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
79 1.012965.H14 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
80 1.012966.H14 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
81 1.012967.H14 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
82 1.012968.H14 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
83 2.002483.000.00.00.H14 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
84 1.011606.000.00.00.H14 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
85 1.011607.000.00.00.H14 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
86 1.011608.000.00.00.H14 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
87 1.011609.000.00.00.H14 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
88 3.000412.H14 Công nhận người lao động có thu nhập thấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
89 1.000080.000.00.00.H14 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
90 1.000094.000.00.00.H14 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch (Bộ Tư pháp)