16 |
1.001495.000.00.00.H14 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
17 |
1.001496.000.00.00.H14 |
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
18 |
1.001497.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
19 |
1.001499.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
20 |
1.006446.000.00.00.H14 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
21 |
1.008722.000.00.00.H14 |
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
22 |
1.008723.000.00.00.H14 |
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
23 |
1.000691.000.00.00.H14 |
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
24 |
1.001714.000.00.00.H14 |
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
25 |
1.005144.000.00.00.H14 |
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
26 |
2.002593.H14 |
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
27 |
2.002597.H14 |
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
28 |
1.005070.000.00.00.H14 |
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
29 |
1.006389.000.00.00.H14 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
30 |
1.005095.000.00.00.H14 |
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |