76 |
1.007933.000.00.00.H14 |
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
77 |
1.011647.000.00.00.H14 |
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
78 |
1.012413.H14 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
79 |
3.000198.000.00.00.H14 |
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
80 |
1.011769.000.00.00.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
81 |
1.012000.H14 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
82 |
1.011475.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
83 |
1.011999.H14 |
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
84 |
1.012002.H14 |
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
85 |
1.011477.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
86 |
1.004427.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
87 |
1.012001.H14 |
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
88 |
1.012003.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
89 |
1.011478.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
90 |
1.011470.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |