CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 73 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.004359.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
47 1.004656.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
48 1.004680.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
49 1.004692.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
50 1.004913.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
51 1.004915.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
52 1.004918.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
53 1.004921.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
54 1.008003.000.00.00.H14 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
55 1.012074.H14 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
56 1.012075.H14 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
57 1.009794.000.00.00.H14 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
58 1.009973.000.00.00.H14 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
59 1.007931.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
60 1.007932.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)