1 |
2.000765.000.00.00.H14 |
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
2 |
1.009493.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
3 |
2.000024.000.00.00.H14 |
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
4 |
1.010010.000.00.00.H14 |
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
5 |
2.001610.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
6 |
2.002665.H14 |
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
7 |
2.000746.000.00.00.H14 |
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
8 |
1.009494.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
9 |
1.000016.000.00.00.H14 |
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
10 |
1.010023.000.00.00.H14 |
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
11 |
2.001583.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
12 |
1.001664.000.00.00.H14 |
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
13 |
1.009492.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
14 |
2.000005.000.00.00.H14 |
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
15 |
2.001199.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|