1 |
1.005385.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) |
2 |
2.000465.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Sở Nội vụ |
Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ) |
3 |
2.001717.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Công tác thanh niên (Bộ Nội vụ) |
4 |
1.005057.000.00.00.H14 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ |
Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
5 |
1.003900.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
6 |
1.001894.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
7 |
2.002157.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) |
8 |
1.003999.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Công tác thanh niên (Bộ Nội vụ) |
9 |
2.001590.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Sở Nội vụ |
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
10 |
1.001886.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
11 |
2.001683.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Công tác thanh niên (Bộ Nội vụ) |
12 |
2.001567.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Sở Nội vụ |
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
13 |
1.001875.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
14 |
1.003916.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Sở Nội vụ |
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
15 |
1.001854.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Sở Nội vụ |
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |