CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 48 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003572.000.00.00.H14 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Quận/Huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
2 2.000181.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
3 1.005434.000.00.00.H14 Mua quyển hóa đơn Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
4 1.005435.000.00.00.H14 Mua hóa đơn lẻ Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
5 2.000150.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
6 2.000992.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Cấp Quận/Huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
7 2.000620.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
8 2.001008.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Cấp Quận/Huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
9 1.000798.000.00.00.H14 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
10 2.000381.000.00.00.H14 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
11 2.001240.000.00.00.H14 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
12 2.001234.000.00.00.H14 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/Huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
13 2.000815.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
14 2.002594.H14 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
15 1.010723.000.00.00.H14 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)