Tên thủ tục |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Tên tắt |
1.002662.000.00.00.H14 |
Lĩnh vực |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tới cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện.
-
Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
15 hoặc 20 ngày
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nộp 3 bộ với thành phần hồ sơ như trên để thực hiện thủ tục hành chính.
|
Phí |
Không |
Lệ Phí |
Lệ phí: (Bộ Xây dựng quy định chi tiết về chi phí thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng.)
|
Thành phần hồ sơ |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(2) thuyết minh nội dung nhiệm vụ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(3) Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(4) Các bản vẽ in màu thu nhỏ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(1) Tờ trình đề nghị thẩm định |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(5) các văn bản pháp lý có liên quan |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1), (2), (3), (4), (5) |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
03 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không |
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 30/2009/QH12 Số: 30/2009/QH12
-
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP
-
Luật 50/2014/QH13 Số: 50/2014/QH13
-
Nghị định 37/2010/NĐ-CP Số: 37/2010/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
|