61 |
2.001793.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
62 |
2.001795.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
63 |
2.001796.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
64 |
2.001804.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
65 |
1.004359.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
66 |
1.004656.000.00.00.H14 |
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
67 |
1.004680.000.00.00.H14 |
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
68 |
1.004692.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
69 |
1.004921.000.00.00.H14 |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
70 |
1.004913.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
71 |
1.004915.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
72 |
1.004918.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
73 |
1.004923.000.00.00.H14 |
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
74 |
1.008003.000.00.00.H14 |
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
75 |
1.012074.H14 |
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|