CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1822 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
421 1.001106.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
422 1.000501.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
423 1.001731 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
424 2.000908.000.00.00.H14_H Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
425 2.001842.000.00.00.H14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
426 2.001016.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Cấp Quận/huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
427 1.009742.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
428 1.009759.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
429 2.002603.H14 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đấu thầu (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
430 2.000450.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương)
431 1.009994.000.00.00.H14 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
432 1.009995.000.00.00.H14 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
433 1.009996.000.00.00.H14 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
434 1.009997.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
435 1.009998.000.00.00.H14 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)