CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1822 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
466 1.005144.000.00.00.H14 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
467 2.002593.H14 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
468 1.005070.000.00.00.H14 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
469 1.006389.000.00.00.H14 Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
470 1.005095.000.00.00.H14 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
471 1.005098.000.00.00.H14 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
472 1.005142.000.00.00.H14 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
473 1.001296.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
474 1.001322.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
475 1.012875.H14 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
476 1.000703.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
477 1.002286.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
478 2.001002.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
479 2.001963.000.00.00.H14 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
480 2.002286.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)