CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
526 2.002385.000.00.00.H14 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
527 1.013948.H14 Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
528 1.013951.H14 Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
529 1.013971.H14 Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
530 2.002380.000.00.00.H14 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
531 2.002381.000.00.00.H14 Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
532 2.002382.000.00.00.H14 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
533 2.002383.000.00.00.H14 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
534 2.002384.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
535 1.003633.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ)
536 1.003687.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ)
537 1.004379.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ)
538 1.005442.000.00.00.H14 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ)
539 1.010902.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ)
540 1.003659.000.00.00.H14 Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ)