CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2187 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
691 1.000464.000.00.00.H14 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
692 1.000479.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
693 1.004964.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
694 1.009466.000.00.00.H14 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
695 1.009467.000.00.00.H14 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
696 2.001955.000.00.00.H14 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
697 1.012091.H14 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Nội vụ Lao động (Bộ Nội vụ)
698 1.013746.H14 Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng. Sở Nội vụ Người có công (Bộ Nội vụ)
699 1.013747.H14 Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. Sở Nội vụ Người có công (Bộ Nội vụ)
700 1.013748.H14 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ. Sở Nội vụ Người có công (Bộ Nội vụ)
701 1.013749.H14 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng Sở Nội vụ Người có công (Bộ Nội vụ)
702 1.012927.H14 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
703 1.012929.H14 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
704 1.012942.H14 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
705 1.012943.H14 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)