CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1793 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
826 2.001777.000.00.00.H14 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
827 1.004283.000.00.00.H14 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
828 1.009669.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
829 1.011516.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
830 1.011517.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
831 1.011518.000.00.00.H14 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
832 2.001738.000.00.00.H14 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
833 2.001770.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
834 1.012019.H14 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
835 2.000815.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Sở Tư pháp Chứng thực (Bộ Tư pháp)
836 2.000894.000.00.00.H14 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
837 1.009832.H14 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
838 1.009283.000.00.00.H14 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
839 1.008915.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
840 2.000635.000.00.00.H14 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch (Bộ Tư pháp)