CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1822 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
856 1.008933.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
857 1.008934.000.00.00.H14 Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
858 1.008935.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
859 1.008936.000.00.00.H14 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
860 1.008937.000.00.00.H14 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
861 1.008906.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Trọng tài thương mại (Bộ Tư pháp)
862 1.000390.000.00.00.H14 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
863 1.000404.000.00.00.H14 Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
864 1.000426.000.00.00.H14 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
865 1.000588.000.00.00.H14 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
866 1.000614.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
867 1.000627.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
868 1.011675.H14 Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Sở Xây dựng Giám định tư pháp (Bộ Xây dựng)
869 1.010747.000.00.00.H14 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng)
870 1.006873.000.00.00.H14 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư Sở Xây dựng Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)