CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1822 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
901 1.002360.000.00.00.H14 Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
902 1.002392.000.00.00.H14 Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
903 1.002405.000.00.00.H14 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
904 1.002412.000.00.00.H14 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
905 1.002671.000.00.00.H14 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
906 1.002694.000.00.00.H14 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
907 1.002706.000.00.00.H14 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
908 1.003662.000.00.00.H14 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
909 1.003691.000.00.00.H14 Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
910 1.011798.H14 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
911 1.011799.H14 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
912 1.011800.H14 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
913 2.001022.000.00.00.H14 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
914 1.012257.H14 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
915 1.012258.H14 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)