CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1793 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1036 1.012807.H14 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1037 1.012808.H14 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1038 1.012809.H14 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1039 1.012810.H14 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1040 1.012814.H14 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1041 1.012817.H14 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1042 1.012818.H14 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1043 1.012819.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1044 1.012778.H14 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1045 1.012811.H14 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1046 1.012816.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/huyện Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1047 1.003658.000.00.00.H14 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
1048 1.009452.000.00.00.H14 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
1049 1.009453.000.00.00.H14 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
1050 1.009454.000.00.00.H14 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)