CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1081 1.014291.H14 Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn. Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1082 1.014292.H14 Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1083 1.014293.H14 Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1084 1.014295.H14 Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1085 1.004283.000.00.00.H14 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1086 1.009669.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1087 1.011516.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1088 1.011518.000.00.00.H14 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1089 1.012498.H14 Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1090 1.012500.H14 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1091 1.012501.H14 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1092 1.012502.H14 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1093 1.012503.H14 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1094 1.012504.H14 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1095 1.012505.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)