CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1096 2.001770.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành . Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1097 1.013799.H14 Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1098 2.001738.000.00.00.H14 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1099 1.004359.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1100 1.004656.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1101 1.004680.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1102 1.004683.H14 Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1103 1.004692.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1104 1.004794.H14 Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1105 1.004913.000.00.00.H14 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1106 1.004921.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1107 1.004923.000.00.00.H14 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1108 2.001694.H14 Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1109 1.003851.H14 Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1110 1.004915.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)