CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1291 1.013277.H14 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1292 2.000769.H14 Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở bồi dưỡng đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1293 1.000302.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1294 1.000321.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1295 1.001577.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1296 1.001623.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1297 1.001737.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1298 1.001777.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1299 1.002046.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1300 1.002063.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1301 1.002286.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1302 1.002817.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1303 1.002829.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1304 1.002847.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
1305 1.010702.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)