CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 26 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.009742.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
2 1.009759.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
3 2.002725.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
4 2.002726.H14 Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
5 2.002727.H14 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
6 1.009748.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
7 1.009773.000.00.00.H14 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
8 1.009777.000.00.00.H14 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
9 1.009763.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
10 1.009774.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
11 1.009760.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
12 1.009766.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
13 1.009757.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
14 1.009762.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
15 1.009756.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)