CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 28 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.001116.000.00.00.H14 Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng Quản lý xây dựng
2 1.002515.000.00.00.H14 Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động Quản lý xây dựng
3 1.002621.000.00.00.H14 Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin Quản lý xây dựng
4 1.009982.000.00.00.H14 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III Quản lý xây dựng
5 1.009972.000.00.00.H14 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Quản lý xây dựng
6 1.009791.000.00.00.H14 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Quản lý xây dựng
7 1.009928.000.00.00.H14 Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III Quản lý xây dựng
8 1.009794.000.00.00.H14 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Quản lý xây dựng
9 1.009983.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III Quản lý xây dựng
10 1.009984.000.00.00.H14 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): Quản lý xây dựng
11 1.009985.000.00.00.H14 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) Quản lý xây dựng
12 1.009986.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Quản lý xây dựng
13 1.009987.000.00.00.H14 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III Quản lý xây dựng
14 1.009936.000.00.00.H14 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III Quản lý xây dựng
15 1.009974.000.00.00.H14 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Quản lý xây dựng