CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 82 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.005015.000.00.00.H14 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2 1.005092.000.00.00.H14 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
3 1.005067.000.00.00.H14 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
4 2.001914.000.00.00.H14 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
5 1.004889.000.00.00.H14 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
6 1.005053.000.00.00.H14 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7 1.005025.000.00.00.H14 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
8 1.005036.000.00.00.H14 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
9 1.000288.000.00.00.H14 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
10 1.005388.000.00.00.H14 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
11 1.000716.000.00.00.H14 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
12 1.000718.000.00.00.H14 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
13 1.000939.000.00.00.H14 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
14 1.001492.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
15 1.001493.000.00.00.H14 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo)