CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 236 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 1.012603.H14 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
122 2.002408.000.00.00.H14 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)
123 2.002412.000.00.00.H14 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)
124 1.008898.000.00.00.H14 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
125 1.008899.000.00.00.H14 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
126 1.008900.000.00.00.H14 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
127 2.000843.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
128 1.004563.000.00.00.H14 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
129 2.000629.000.00.00.H14 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
130 1.005121.000.00.00.H14 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
131 2.000294.000.00.00.H14 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
132 2.000884.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực (Bộ Tư pháp)
133 1.001639.000.00.00.H14 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
134 1.001279.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
135 1.009335.000.00.00.H14 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)