16 |
1.009773.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
17 |
1.008432.000.00.00.H14 |
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
18 |
2.000347.000.00.00.H14 |
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) |
|
19 |
1.009777.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
20 |
1.009763.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
21 |
1.009774.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
22 |
1.009760.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
23 |
1.009766.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
24 |
1.009757.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
25 |
1.003011.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
26 |
1.009762.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
27 |
2.001955.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
28 |
1.009756.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
29 |
1.009772.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
30 |
1.009755.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|