CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.010707.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
47 1.010708.000.00.00.H14 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
48 1.010709.000.00.00.H14 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
49 2.001034.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
50 1.009462.000.00.00.H14 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
51 1.009463.000.00.00.H14 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
52 1.009464.000.00.00.H14 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
53 1.009465.000.00.00.H14 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
54 1.004242.000.00.00.H14 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
55 1.009442.000.00.00.H14 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
56 1.009443.000.00.00.H14 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
57 1.009446.000.00.00.H14 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
58 1.009447.000.00.00.H14 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
59 1.009448.000.00.00.H14 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
60 1.009449.000.00.00.H14 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)