61 |
2.002050.000.00.00.H14 |
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
62 |
2.002000.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
63 |
2.002053.000.00.00.H14 |
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
64 |
2.000368.000.00.00.H14 |
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
65 |
2.001061.000.00.00.H14 |
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
66 |
2.001996.000.00.00.H14 |
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
67 |
2.001993.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
68 |
1.010027.000.00.00.H14 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
69 |
2.002044.000.00.00.H14 |
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
70 |
2.002603.H14 |
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
71 |
2.001991.000.00.00.H14 |
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
72 |
2.002551.H14 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
73 |
2.001992.000.00.00.H14 |
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
74 |
2.001954.000.00.00.H14 |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
75 |
1.002395.000.00.00.H14 |
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|