CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 340 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 1.008838.000.00.00.H14 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
122 3.000154.000.00.00.H14 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
123 2.000633.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
124 1.004082.H14 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
125 1.010724.000.00.00.H14 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
126 1.010725.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
127 1.010723.000.00.00.H14 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
128 1.010726.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
129 1.010736.000.00.00.H14 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
130 2.001823.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Cấp Quận/huyện Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
131 2.001827.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp Quận/huyện Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
132 2.002161.000.00.00.H14 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
133 2.002162.000.00.00.H14 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
134 2.002163.000.00.00.H14 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
135 1.008455.000.00.00.H14 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)