CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 340 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 1.010941.000.00.00.H14 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
302 1.009324.000.00.00.H14 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
303 2.002402.000.00.00.H14_XA Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (cấp xã) Cấp Quận/huyện Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
304 2.001263.000.00.00.H14 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
305 1.010092.000.00.00.H14 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
306 2.001255.000.00.00.H14 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
307 1.003005.000.00.00.H14 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
308 2.001457.000.00.00.H14 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
309 2.001449.000.00.00.H14 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
310 2.002080.000.00.00.H14 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
311 1.010091.000.00.00.H14 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
312 1.010944.000.00.00.H14 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)
313 1.011550.000.00.00.H14 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cấp Quận/huyện Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
314 2.002165.000.00.00.H14 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)
315 1.000473.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)