CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21165 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
391 1.003438.H14 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
392 1.004155.H14 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
393 1.004181.H14 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
394 1.000363.H14 Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
395 1.004191.H14 Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
396 1.005405.H14 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
397 1.005406.H14 Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
398 1.013778.H14 Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
399 1.013991.H14 Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
400 2.001264.000.00.00.H14 Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
401 2.001758.H14 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
402 1.000350.H14 Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
403 1.000694.H14 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AANZ Sở Công thương Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương)
404 3.000297.H14 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
405 3.000298.H14 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)