CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21170 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
661 2.002340.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Nội Vụ)
662 2.002341.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Nội Vụ)
663 2.002342.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Nội Vụ)
664 2.002343.000.00.00.H14 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Nội Vụ)
665 1.014111.H14 Thi tuyển công chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
666 1.014113.H14 Xét tuyển công chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
667 1.012299.H14 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Nội vụ Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
668 1.012300.H14 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Sở Nội vụ Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
669 1.012301.H14 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Nội vụ Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
670 1.014116.H14 Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Sở Nội vụ Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
671 1.013232.H14 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Sở Nội vụ Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)
672 1.004974.H14 Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 Sở Nội vụ Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)
673 1.005132.000.00.00.H14 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)
674 1.013727.H14 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên . Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)
675 1.013728.H14 Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài. Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)