CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21165 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
7186 2.000615.000.00.00.H14 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
7187 2.000620.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
7188 2.000629.000.00.00.H14 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
7189 2.000633.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
7190 2.001240.000.00.00.H14 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/huyện Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
7191 1.005090.000.00.00.H14 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Cấp Quận/huyện Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7192 1.010736.000.00.00.H14 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
7193 2.002308.H14 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
7194 1.010833.000.00.00.H14 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
7195 1.013750.H14 Thăm viếng mộ liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
7196 1.010772.H14 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
7197 1.010774.H14 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
7198 1.010778.H14 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
7199 1.010781.H14 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
7200 1.010801.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)