CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21109 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
7771 1.001714.000.00.00.H14 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7772 1.002407.000.00.00.H14 Xét, cấp học bổng chính sách Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7773 2.002770.H14 Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7774 2.002771.H14 Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7775 1.005099.000.00.00.H14 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7776 1.001639.000.00.00.H14 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7777 1.004552.000.00.00.H14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7778 1.004563.000.00.00.H14 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7779 2.001842.000.00.00.H14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7780 1.005108.000.00.00.H14 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7781 2.001904.000.00.00.H14 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7782 2.002482.000.00.00.H14 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7783 3.000182.000.00.00.H14 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7784 1.012963.H14 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
7785 1.012964.H14 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)