CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21170 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
766 1.009492.000.00.00.H14 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
767 1.009493.000.00.00.H14 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
768 1.009494.000.00.00.H14 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
769 1.009664.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
770 1.009665.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
771 1.009671.000.00.00.H14 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
772 1.009642.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
773 1.009644.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
774 1.009645.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
775 1.009646.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
776 1.009647.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
777 1.009649.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
778 1.009650.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
779 1.009652.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
780 1.009653.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)