CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21170 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
811 1.012735.H14 Hiệp thương giá Sở Tài Chính Quản lý giá (Bộ Tài chính)
812 1.012744.H14 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Tài Chính Quản lý giá (Bộ Tài chính)
813 2.002400.000.00.00.H14 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Sở Tài Chính Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
814 2.002402.000.00.00.H14 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Sở Tài Chính Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
815 2.002403.000.00.00.H14 Thủ tục thực hiện việc giải trình Sở Tài Chính Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
816 1.002395.000.00.00.H14 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Sở Tài Chính Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Tài Chính)
817 2.000529.000.00.00.H14 Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập Sở Tài Chính Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Tài Chính)
818 2.001021.000.00.00.H14 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Sở Tài Chính Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Tài Chính)
819 2.001025.000.00.00.H14 Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Tài Chính Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Tài Chính)
820 2.001061.000.00.00.H14 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Tài Chính Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Tài Chính)
821 1.005114.000.00.00.H14 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
822 1.005169.000.00.00.H14 Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
823 1.010010.000.00.00.H14 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
824 1.010023.000.00.00.H14 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
825 1.010026.000.00.00.H14 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)