CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21170 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
901 1.012781.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
902 1.012782.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
903 1.012783.H14 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
904 1.012784.H14 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
905 1.012785.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
906 1.012786.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
907 1.012787.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
908 1.012789.H14 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
909 1.012790.H14 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
910 1.012805.H14 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
911 1.012821.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
912 1.012994.H14 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
913 1.012995.H14 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
914 1.012996.H14 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
915 1.013823.H14 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)