CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21173 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1351 3.000499.H14 Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Bảo hiểm y tế (Bộ Y tế)
1352 1.001806.000.00.00.H14 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1353 1.013814.H14 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1354 1.013815.H14 Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1355 1.013817.H14 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1356 1.013820.H14 Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1357 2.000282.000.00.00.H14 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1358 2.000286.000.00.00.H14 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1359 2.000477.000.00.00.H14 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1360 1.012993.H14 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1361 1.012990.H14 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1362 1.005388.000.00.00.H14 Thủ tục thi tuyển Viên chức Sở Y tế Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
1363 1.004539.H14 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (Bộ Y tế)
1364 1.013845.H14 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. Sở Y tế Dân số, bà mẹ - trẻ em (Bộ y tế)
1365 1.001396.H14 Cung cấp thuốc phóng xạ Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)