16 |
1.005442.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
17 |
1.010902.000.00.00.H14 |
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
18 |
1.003659.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
19 |
1.004470.000.00.00.H14 |
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
20 |
1.001747.000.00.00.H14 |
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
21 |
1.002690.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
22 |
1.012353.H14 |
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
23 |
2.001137.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
24 |
2.001143.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
25 |
2.001179.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
26 |
2.001643.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
27 |
2.002544.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
28 |
2.002546.H14 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
29 |
2.002548.H14 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
30 |
3.000259.H14 |
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|