76 |
1.010927.000.00.00.H14 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
77 |
1.010813.000.00.00.H14 |
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
78 |
1.001966.000.00.00.H14 |
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
79 |
1.010806.000.00.00.H14 |
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
80 |
1.010821.000.00.00.H14 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
81 |
1.000401.000.00.00.H14 |
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
82 |
1.001978.000.00.00.H14 |
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
83 |
1.009811.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
84 |
1.010805.000.00.00.H14 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
85 |
1.010828.000.00.00.H14 |
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
86 |
2.001157.000.00.00.H14 |
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
87 |
2.001396.000.00.00.H14 |
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
88 |
1.004964.000.00.00.H14 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
89 |
1.010809.000.00.00.H14 |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
90 |
1.000138.000.00.00.H14 |
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|