136 |
1.003082.H14 |
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
137 |
1.003111.H14 |
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
138 |
2.001254.H14 |
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
139 |
2.001730.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
140 |
2.001827.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
141 |
1.008408.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
142 |
1.008409.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
143 |
1.008410.000.00.00.H14 |
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
144 |
1.011769.000.00.00.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
145 |
3.000324.H14 |
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
146 |
3.000326.H14 |
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
147 |
3.000327.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
148 |
3.000328.H14 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
149 |
2.002400.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
150 |
2.002402.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|