181 |
1.011518.000.00.00.H14 |
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
182 |
1.012498.H14 |
|
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
183 |
1.012500.H14 |
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
184 |
1.012501.H14 |
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
185 |
1.012502.H14 |
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
186 |
1.012503.H14 |
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
187 |
1.012504.H14 |
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
188 |
1.012505.H14 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
189 |
2.001770.000.00.00.H14 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
190 |
1.013799.H14 |
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
191 |
2.001738.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
192 |
1.004683.H14 |
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
193 |
1.003851.H14 |
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
194 |
1.004359.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
195 |
1.004656.000.00.00.H14 |
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|