211 |
1.012001.H14 |
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
212 |
1.012002.H14 |
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
213 |
1.012003.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
214 |
1.012004.H14 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
215 |
1.012062.H14 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
216 |
1.012063.H14 |
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
217 |
1.012064.H14 |
|
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
218 |
1.012070.H14 |
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
219 |
1.012071.H14 |
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
220 |
1.012072.H14 |
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
221 |
1.012073.H14 |
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
222 |
1.012074.H14 |
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
223 |
1.012075.H14 |
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
224 |
1.007998.H14 |
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
225 |
1.008003.000.00.00.H14 |
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|