|
211 |
1.013799.H14 |
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
212 |
2.001738.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
213 |
1.004359.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
214 |
1.004656.000.00.00.H14 |
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
215 |
1.004680.000.00.00.H14 |
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
216 |
1.004683.H14 |
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
217 |
1.004692.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
218 |
1.004794.H14 |
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
219 |
1.004913.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
220 |
1.004921.000.00.00.H14 |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
221 |
1.004923.000.00.00.H14 |
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
222 |
2.001694.H14 |
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
223 |
1.003851.H14 |
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
224 |
1.004915.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
|
225 |
1.004918.000.00.00.H14 |
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|