CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 278 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
241 1.005319.000.00.00.H14 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
242 2.001064.000.00.00.H14 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
243 1.001686.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
244 1.002373.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
245 1.002409.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
246 1.002432.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
247 1.002549.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
248 1.011475.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
249 1.011477.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
250 1.011478.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
251 1.011479.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
252 1.013809.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
253 1.013811.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
254 1.013813.H14 Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
255 1.002338.000.00.00.H14 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)