61 |
1.012793.H14 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
62 |
1.012794.H14 |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
63 |
1.012795.H14 |
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
64 |
1.012802.H14 |
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
65 |
1.012803.H14 |
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
66 |
1.012813.H14 |
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
67 |
1.012815.H14 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
68 |
1.012820.H14 |
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
69 |
1.012821.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
70 |
1.012761.H14 |
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
71 |
1.012763.H14 |
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
72 |
1.012805.H14 |
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
73 |
1.011671.000.00.00.H14 |
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
74 |
1.011647.000.00.00.H14 |
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
75 |
1.000047.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|