CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 278 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.003727.000.00.00.H14 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
107 1.000943.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
108 1.000970.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
109 1.000987.000.00.00.H14 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
110 1.013861.H14 Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
111 1.013863.H14 Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
112 3.000198.000.00.00.H14 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
113 1.000055.000.00.00.H14 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
114 1.000058.000.00.00.H14 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
115 1.000071.000.00.00.H14 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
116 1.000081.000.00.00.H14 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
117 1.000084.000.00.00.H14 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
118 1.007916.000.00.00.H14 Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
119 1.007918.000.00.00.H14 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
120 1.011470.000.00.00.H14 Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)